Phong Hải Anh (664)
Phong Hải Anh (664)
1. Giải Tiếp sức đến trường 2025 - Trình 1400 : Giảm -3 (667 → 664) | |||||||
Khanh Hải Anh/Phong Hải Anh | - | Cường ĐP/Nam Lý Gia | 4 - 6 | (Bảng) | |||
Khanh Hải Anh/Phong Hải Anh | - | Sang CM/Tuấn(Tín Hưng) | 2 - 6 | (Bảng) | |||
Khanh Hải Anh/Phong Hải Anh | - | Sơn Hải Anh/Dũng Hải Anh | 3 - 6 | (Playoff) | |||
2. Chuyển đổi điểm Tennis sang : Tăng 0 (667 → 667) | |||||||
3. Giải Tiếp sức đến trường 2023 - Trình 1305 : Giảm -3 (670 → 667) | |||||||
Phong Hải Anh/Hải Hanel | - | Đức FPT ĐN/Tùng Anh | 2 - 6 | (Bảng) | |||
Phong Hải Anh/Hải Hanel | - | Dũng (Đỗ)/Trung Hiếu HCM | 6 - 0 | (Bảng) | |||
Phong Hải Anh/Hải Hanel | - | Hùng Giataco/Bá Tước | 6 - 5 | (Bảng) | |||
4. Đánh giá điểm lần đầu tham gia giải : Tăng 670 (0 → 670) | |||||||
5. Điều chỉnh Điểm : Tăng 0 (0 → 0) |